Quy Trình SEO website lên Top Google
1. SEO: Viết tắt của cụm từ Search Engine Optimization là công việc đi tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm giúp cho website đạt được thứ hạng cao khi người dùng tìm kiếm các từ khóa liên quan đến sản phẩm dịch vụ đang kinh doanh.
2. CTR: Là tỷ lệ số người click vào website trên số lần hiển thị của trang web. Ví dụ: Có 100 người tìm kiếm và nhìn thấy website của bạn trên google nhưng chỉ có 10 người click vào xem trang web ==> CTR = 10%. Để đạt được CTR cao thì tiêu đề + mô tả trang web phải hấp dẫn.
3. CRO: Viết tắt của Conversion Rate optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi, biến khách hàng truy cập vào website thành khách hàng tiềm năng (có khả năng đưa ra quyết định mua hàng).
Ví dụ: 100 khách hàng truy cập vào website nhưng chỉ có 5 khách đưa ra quyết định mua hàng (đặt hàng, nhấc máy gọi điện mua hàng) thì tỷ lệ chuyển đổi là 5%.
(*) Lưu ý: Tỷ lệ chuyển đổi phụ thuộc vào 1 số yếu tố như:
– Mức độ chuyên nghiệp của website.
– Giá cả của sản phẩm, dịch vụ trên trang web của bạn so với đối thủ cạnh tranh.
– Thương hiệu của công ty.
– Sự chuyên nghiệp trong khâu tư vấn, chăm sóc khách hàng…
4. PR (Page Rank): Chỉ số đánh giá mức độ uy tín của website do Google đưa ra xếp hạng theo thứ nguyên từ 0 – 10. Chỉ số PR càng cao, mức độ uy tín của website càng cao. Google xếp hạng PR cho webiste phụ thuộc vào số lượng + chất lượng backlink trỏ về trang web.
5. Index: Quá trình google bot lấy dữ liệu website và lưu vào trong bộ nhớ của Google (đánh chỉ mục). Chỉ khi nào website được index thì mới xuất hiện khi người dùng tìm kiếm.
6. Robots.txt: Là file điều hướng cho phép các công cụ tìm kiếm được phép index nội dung nào bên trong trang web. Giả sử trong website có 1 bài viết mà bạn không muốn xuất hiện trên google thì có thể sử dụng File Robots.txt để ngăn google bot index bài này.
7. DA, PA: Viết tắt của cụm từ Domain Authority và Page Authority là chỉ số đánh giá mức độ uy tín của trang web do Seomoz đưa ra (tương tự như PR của google nhưng hiện nay 2 chỉ số này phổ biến hơn).
DA và PA xếp hạng từ 0 – 100. DA, PA càng cao, mức độ uy tín của website càng cao. Chỉ số DA đánh giá mức độ uy tín chung cho toàn trang (1 tên miền), PA đánh giá giá mức độ uy tín của từng bài viết, chuyên mục bên trong website. Bạn có thể cài addon Mozbar để xem được chỉ số PA và DA cho trang web.
8. Backlink: Liên kết từ 1 trang web khác trỏ về website của mình. Google coi backlink là yếu tố quan trọng thứ 2 sau nội dung để đánh giá và xếp hạng cho trang web.
9. Internal Link (liên kết nội bộ) là liên kết giữa các trang bên trong phạm vi của 1 trang web.
10. Anchor Text: hay còn gọi là văn bản neo là các từ hoặc cụm từ (thông thường là từ khóa) được sử dụng để gắn link điều hướng người dùng và công cụ tìm kiếm.
11. Onpage Seo: Là các yếu tố về Seo được thực hiện bên trong website giúp website trở nên thân thiện với công cụ tìm kiếm.
12. Offpage Seo: Là các yếu tố về Seo được thực hiện bên ngoài phạm vi website (nôm na là quá trình đi xây dựng backlink trỏ về website).
13. Thẻ ALT: Thẻ mô tả hình ảnh, giúp cho các công cụ tìm kiếm hiểu được nội dung của hình ảnh đang nói về điều gì.
14. Meta Description: Thẻ mô tả nội dung của trang web.
15. Title: Thẻ tiêu đề của trang web.
16. Sitemap: Sơ đồ của trang web, giúp người dùng và các công cụ tìm kiếm hiểu được cấu trúc của website. Sitemap có 2 loại là sitemap cho người dùng (sitemap.html) và sitemap cho các công cụ tìm kiếm đọc hiểu (sitemap.xml).
17. Rich Snippets: Là các thông tin hiển thị bổ sung bên cạnh kết quả tìm kiếm (hiển thị dưới dạng như dấu sao, số lượng đánh giá, hình ảnh tác giả…) nhằm giúp nổi bật hơn các kết quả tìm kiếm từ đó tăng tỷ lệ CTR.
18. Domain Age: Tuổi đời của tên miền (được tính từ thời điểm tên miền đăng ký). Giống như 1 nhân viên làm việc lâu năm trong công ty, website có tuổi đời tên miền càng cao thì độ uy tín càng cao.
19. Heading: Các thẻ tiêu đề (từ H1-H6) được sử dụng để nhấn mạnh phần nội dung quan trọng của trang web đến các công cụ tìm kiếm.
20. Domain Keyword: Tên miền chứa từ khóa – 1 trong những yếu tố google xếp hạng cho trang web.
21. RSS: Nguồn cấp dữ liệu, cho phép các trang web, hoặc người dùng được phép lấy tin tự động từ website về.